Cách xác định các chi phí trong dự toán khảo sát xây dựng theo TT09/2019 và định mức TT10/2019
Các nội dung mới trong cách xác định chi phí khảo sát xây dựng 2020 của BXD
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Vật liệu chế tạo BTXM phải được kiểm tra đạt được các chỉ tiêu đã nêu trong mục 2 “Yêu cầu vật liệu”. Các vật liệu không đạt yêu cầu không được đưa vào công trường. Tất cả việc nhập hoặc đưa vật liệu ra khỏi công trường đều pahri được cân, đo, đăng ký lưu giữ hoặc ký xuất.
Vật liệu |
Nội dung kiểm tra |
Tần suất kiểm tra |
Tiêu chuẩn kiểm tra |
Xi măng phải thỏa mãn yêu cầu ở bảng 6 và bảng 7 |
Cường độ kéo khi uốn, cường độ nén, độ ổn định thể tích |
1500 tấn/lần |
TCVN 6016:2011 |
Thành phần hóa học (bảng 7) |
1 lần trước khi vào công trường và 03 lần nữa trong quá trình thi công liên tục |
TCVN 141:2008 |
|
Thời gian đông kết |
2000 tấn/lần |
TCVN 6017:95 |
|
Độ nghiền mịn |
TCVN 4030:03 |
||
Cốt liệu thô phải thỏa mãn các yêu cầu ở bảng 1, bảng 2, bảng 3 |
Thành phần hạt, hàm lượng thoi dẹt, khối lượng riêng, khối lượng thể tích |
2500 tấn/lần |
TCVN 7572 1÷20 : 2006 |
Hàm lượng bụi, bùn, sét, hàm lượng hạt mịn |
1000 tấn/lần |
||
Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc |
2 lần đối với mỗi đoạn thi công |
||
Độ ẩm |
Trời mưa hoặc độ ẩm thay đỏi theo thời tiết |
||
Cốt liệu nhỏ phải thỏa mãn các yêu cầu ở bảng 4, bảng 5 |
Thành phần hạt, mô dun độ lớn, khối lượng thể tích ở trạng thái rời, độ rỗng |
2000 m3/lần |
TCVN 7572-4 : 2006 |
Hàm lượng bụi, bùn, sứt, hàm lượng hạt mịn (bột đá) |
1000 m3/lần |
TCVN 7572-8 : 2006 |
|
Hàm lượng mi ca, hàm lượng hữu cơ |
Thường xuyên bằng mắt |
|
|
Hàm lượng ion SO3, ion Cl |
3 lần cho mỗi đoạn thi công |
TCVN 7572 |
|
Độ ẩm |
Khi trời mưa hoặc độ ẩm thay đổi |
TCVN 7572 |
|
Các loại phụ gia |
|
5 tấn/lần |
TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011, |
Chất tạo màng bảo dưỡng |
Tỷ lệ giữ nước hữu hiệu, thời gian hình thành màng |
5 tấn/lần và đoạn thử nghiệm |
|
Nước |
Độ pH, hàm lượng muối, hàm lượng tạp chất và ion SO4. |
Kiểm tra nguồn nước trước khi thi công và mỗi khi thay đổi nguồn nước sử dụng |
|
Nếu khối lượng vật liệu sử dụng ít hơn số lượng quy định ở cột tần suất kiểm tra thì phải thí nghiệm kiểm tra ít nhất 01 lần. |
Trong quá trình thi công, Nhà thầu phải tuân thủ theo các quy định thi công và nghiệm thu được yêu cầu, nội dung và tần suất kiểm tra. Với mỗi đoạn thi công từ khâu trộn, vật chuyển hỗn hợp, lắp đặt ván khuôn, cốt thép đến rải, san, đầm nén, tạo nhám, bảo dưỡng, … đều phải tuân thủ các quy định trong các mục tương ứng.
Nội dung kiểm tra (tiêu chuẩn) |
Phương pháp và tần suất kiểm tra |
|
Mặt đường cao tốc, đường cấp I, cấp II, cấp III |
Mặt đường từ cấp IV trở xuống |
|
Cường độ kéo khi uốn (TCVN 3119:1993) |
Cứ 2÷4 tổ mẫu mỗi ca (Mỗi tổ bao gồm cả mẫu uốn dầm và mẫu ép chẻ). Chiều dài thi công một ngày <500m lấy 2 tổ, ≥500m láy 3 tổ, ≥1000m lấy 4 tổ, xác định cường độ kéo khi uấn |
Cứ 1÷3 tổ mẫu mỗi ca (Mỗi tổ bao gồm cả mẫu uốn dầm và mẫu ép chẻ). Chiều dài thi công một ngày <500m lấy 1 tổ, ≥500m láy 2 tổ, ≥1000m lấy 3 tổ, xác định cường độ kéo khi uấn |
Chiều dày tấm |
Cứ khoảng 100m trong bề rộng rải kiểm tra 2 điểm (khoan lấy lõi để kiểm tra bề dày) |
Cứ khoảng 100m trong bề rộng rải kiểm tra 1 điểm (khoan lấy lõi để kiểm tra bề dày) |
Độ bằng phẳng (TCVN 8864:2011) |
Mỗi 100m2 của mỗi nửa làn xe đo 2 chỗ |
Mỗi 200m2 của mỗi nửa làn xe đo 2 chỗ |
Độ ghồ ghề quốc tế IRI (22TCN 277:01) |
Kiểm tra liên tục cho toàn bộ các làn xe |
Kiểm tra liên tục cho toàn bộ các làn xe |
Độ nhám bề mặt (TCVN 8866:2011) |
2 chỗ/200m2 |
1 chỗ/200m2 |
Độ chênh cao tấm liền kề |
Mỗi 200m khe ngang, khe dọc kiểm tra bằng thước 2 khe, mỗi khe 3 vị trí |
Mỗi 200m khe ngang, khe dọc kiểm tra bằng thước 2 khe, mỗi khe 3 vị trí |
Độ thẳng của khe |
Kéo dây 20m: 6 chỗ/200m |
Kéo dây 20m: 4 chỗ/200m |
Độ lệch tim đường trên mặt bằng |
Máy kinh vĩ: 6 điểm/200m |
Máy kinh vĩ: 6 điểm/200m |
Chiều rộng mặt đường |
Thước: 6 điểm/200m |
Thước: 6 điểm/200m |
Cao độ trên trắc dọc |
Máy thủy bình: 6 mặt cắt/200m |
Máy thủy bình: 4 mặt cắt/200m |
Độ dốc ngang |
Máy thủy bình: 6 mặt cắt/200m |
Máy thủy bình: 4 mặt cắt/200m |
Bong tróc, nứt, hở đá, khuyết cạnh, sứt góc |
Đo diện tích thực và tính tỷ lệ so với tổng số diện tích |
Đo diện tích thực và tính tỷ lệ so với tổng số diện tích |
Độ thẳng và cao độ đá vỉa hai bên mặt đường |
Kéo dây 20m: 4 chỗ/200m |
Kéo dây 20m: 2 chỗ/200m |
Độ dày khi rót vật liệu chèn khe (đo chiều sâu chưa rót đầy) |
Thước: 6 điểm/200m khe |
Thước: 6 điểm/200m khe |
Chiều sâu cắt khe |
Thước: 6 điểm/200m |
Thước: 4 điểm/200m |
Khiếm khuyết trên bề mặt khe dãn |
Quan sát từng khe và chỗ sứt mép, chỗ bị đứt đoạn |
Quan sát từng khe và chỗ sứt mép, chỗ bị đứt đoạn |
Dính vữa trên tấm chèn khe dãn |
Kiểm tra khi lắp đặt với từng khe |
Kiểm tra khi lắp đặt với từng khe |
Độ nghiêng của tấm chèn khe dãn |
Đo 2 chỗ trên mỗi tấm chèn khe bằng thước |
Đo 2 chỗ trên mỗi tấm chèn khe bằng thước |
Độ cong vênh và dịch chuyển của tấm chèn khe dãn bằng thước |
Đo 3 chỗ trên mỗi tấm 3 khe dãn bằng thước |
Đo 3 chỗ trên mỗi tấm 3 khe dãn bằng thước |
Độ nghiêng của thanh truyền lực |
Dùng máy đo chiều dày của lớp bảo vệ cốt thép: Đo 4 thanh/mỗi làn xe |
Dùng mày đo chiều dày của lớp bảo vệ cốt thép: Đo 4 thanh/mỗi làn xe |
Sau khi thi công hoàn thiện, mặt đường BTXM sẽ được kiểm tra nghiệm thu trên từng 1Km đường theo các chỉ tiêu sau:
Nội dung kiểm tra |
Sai số cho phép đối với mặt đường BTXM |
|
Đường từ cấp IV trở xuống |
||
Cường độ kéo khi uấn của mẫu dầm (MPa) |
100% thỏa mãn yêu cầu ở bảng 9. |
|
Cường độ ép chẻ/bửa của mẫu khoan hiện trường (TCVN 3120:1993) |
Cứ 2km của mỗi làn đường khoan lấy lõi 1 mẫu, lề đường cứng tính là một làn đường, xác định cường độ ép chẻ và chiều dày tấm |
|
Chiều dày tấm (mm) |
Giá trị trung bình ≥-5, cát biệt ≥-10 |
|
Độ bằng phẳng: thước 3m (TCVN 8864:2011) |
|
Đạt yêu cầu |
Độ bằng phẳng: chỉ số IRI, m/km (TCVN 8865:2011) |
≤3,2 |
|
Chiều sâu rãnh chống trượt thông qua độ nhám trung bình bề mặt (TCVN 8866:2011) Đoạn đường bình thường Đoạn đường đặc biệt |
0,5÷0,9 0,6÷1,00 |
|
Độ chênh cao tấm liền kề (mm) |
≤3
|
|
Độ chên cao giữa 2 mép khe dọc liền kề (mm) |
Giá trị trung bình ≤5 Giá trị cực đại ≤7 |
|
Độ thẳng của khe (mm) |
≤10 |
|
Độ lệch tim đường trên mặt bằng (mm) |
≤20 |
|
Chiều rộng mặt đường (mm) |
≤±20 |
|
Cao độ trên trắc dọc (mm) |
±15 |
|
Độ dốc ngang (%) |
±0,05 |
|
Bong tróc, nứt, hở đá, khuyết cạnh, sứt góc 9%) |
≤3 |
|
Độ thẳng và cao độ đá vỉa hai bên mặt đường (mm) |
≤20 |
|
Độ dày khi rót vật liệu chèn khe (mm) |
≤3 |
|
Chiều sâu cắt khe (mm) |
≥50 |
|
Khiếm khuyết trên bề mặt khe dãn |
Không nên có |
|
Độ nghiêng của tấm chèn khe dãn (mm) |
≤15 |
|
Độ cong vênh và dịch chuyển của tấm chèn khe dãn (mm) |
≤10 |
|
Độ nghiêng của thanh truyền lực (mm) |
≤13 |
Trên đây phần mềm nghiệm thu 360 đã sưu tầm, và dựa trên kinh nghệm của người viết đã tổng hợp gửi tới Qúy bạn đọc về công tác nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng.
___________________
Một số nội dụng có thể bạn quan tâm:
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c
- Hướng dẫn nghiệp vụ ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so_c
- Hướng dẫn dự toán tất cả các loại ở đây: https://nghiemthuxaydung.com/video-huong-dan-21_c
- Hướng dẫn hồ sơ nghiệm thu: https://nghiemthuxaydung.com/huong-dan-lap-ho-so-nghiem-thu-quan-ly-chat-luong-mien-phi_p461
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan
Cách xác định các chi phí trong dự toán khảo sát xây dựng theo TT09/2019 và định mức TT10/2019
Các nội dung mới trong cách xác định chi phí khảo sát xây dựng 2020 của BXD
Danh sách các tỉnh đã ban hành nhân công, máy thi công, thiết bị thi công xây dựng theo TT15/2019
Như vậy tính đến ngày hôm nay 15/02/2020 đã có khá nhiều tỉnh đã ban hành được đơn giá nhân công theo TT15/2019/BXD
Hướng dẫn cước vận chuyển theo thông tư 12/2021 khi nào dùng mã AB khi nào dùng mã AM
Cước vận chuyển thông tư 12/2021 thay thế hoàn toàn cước trong trong ĐM1776 và cước 588
Hướng dẫn lập dự toán công trình theo nghị định 68/2019/BXD cách mới nhất 2020
Hướng dẫn chi phí thẩm tra và chi phí kiểm toán theo Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011
(a) Chi phí thẩm tra tối đa = Ki- TTPD % x Tổng mức đầu tư
(b) Chi phí kiểm toán tối đa = Ki-KT % x Tổng mức đầu tư + Thuế GTGT
Tổng hợp các nghị định, thông tư bổ xung và thay thế năm 2019 ảnh hưởng ngành xây dựng
Nếu bạn không phải là người thường xuyên lập dự toán, đấu thầu, thanh quyết toán thì phải xem các nội dung đổi mới này
10/2019/TT-BXD, 11/2019/TT-BXD, 12/2019/TT-BXD, 13/2019/TT-BXD, 14/2019/TT-BXD, 15/2019/TT-BXD, 16/2019/TT-BXD, 17/2019/TT-BXD, 18/2019/TT-BXD, 19/2019/TT-BXD
Cách xác định đơn giá xây dựng công trình theo NĐ68/2019 BXD
Cơ sở xác định đơn giá xây dựng chi tiết của công trình:
- Định mức dự toán xây dựng theo danh mục cần lập đơn giá; Giá vật liệu (chưa bao gồm thuế giá trị tăng) tại nơi sản xuất hoặc đến chân công trình, Giá nhân công xây dựng của công trình, Giá ca máy và thiết bị thi công của công trình (hoặc giá thuê máy và thiết bị thi công).
Phụ lục biểu mẫu nghiệm thu hoàn công đưa vào sử dụng theo TT04/2019 thay thế TT26/2016/TT-BXD
- Mẫu số 01: Báo cáo về thông tin của hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Mẫu số 02: Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Mẫu số 03: Thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với việc nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Mẫu số 04: Báo cáo định kỳ về công tác giám sát thi công xây dựng công trình.
- Mẫu số 05: Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công xây dựng gói thầu, giai đoạn, hạng mục công trình, công trình xây dựng.
7 chi phí trong tổng mức đầu tư theo NĐ68/2019 có hiệu lực từ 01/10/2019
Một số nội dung cần chú ý khi thực hiện tổng mức với các loại công trình khác nhau như sửa chữa, làm mới ...
Như vậy Tổng mức đầu tư theo Nghị định 68/2019 có hiệu lực từ 01/10/2019 vẫn xác định trên 7 nội dung như trước
Trình tự chi tiết các bước của một dự án phần Thiết kế xây dựng, chuẩn bị và quyết toán công trình
Các bước thiết kế xây dựng công trình, Cấp Giấy phép xây dựng
Công tác chuẩn bị và thực hiện thi công xây dựng
Công văn của BXD số 2418/BXD-KTXD ngày 27 tháng 9 năm 2018 về Chi phí Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình
Quyết toán, thanh lý các hợp đồng xây dựng, Hồ sơ quá trình hình thành, thực hiện và hoàn thành dự án
Trình tự chi tiết các bước của một dự án phần đất đai và thủ tục chuyển nhượng
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai số 45/2013/QH13 - Điều 68. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác:
Trình tự, thủ tục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất:
Trình tự chi tiết các bước của một dự án phần thủ tục cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1:500
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Hồ sơ thẩm định (Theo Mẫu số 1, Phụ lục II NĐ 59/2015)
Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
Chi tiết các bước của một dự án phần Quyết định chủ trương đầu tư - chỉ định Chủ đầu tư
Hướng dẫn thực hiện đầu tư phần “Quyết định chủ trương đầu tư”(chỉ định Chủ đầu tư)
Tóm tắt trình tự chi tiết các bước của một dự án phần đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
Phần đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
Tóm tắt trình tự chi tiết các bước của một dự án đầu tư xây dựng - Đấu giá quyền sử dụng đất
Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư , Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án, Quyết định chủ trương đầu tư