8. Lưu mã vận dụng và sao chép công tác tương tự đã được thực hiện trước
Phần mềm cho phép lưu các công tác vận dụng để thực hiện cho các lần sau hoặc sao chép 1 công tác đã thực hiện trước đó để giảm thời gian thiết lập lại
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Từ vựng tiếng Anh xây dựng ban đầu có thể sẽ khiến bạn cảm thấy “khó nhằn” vì có nhiều từ chuyên môn, ít gặp. Thế nhưng sự thật là chúng không hề khó học mà lại rất cần thiết đối với người làm nghề xây dựng như kiến trúc sư, người giám sát, chủ thầu xây dựng,… Hãy cùng English Town tìm hiểu chi tiết ngay sau đây nhé.
Từ tiếng Anh |
Nghĩa |
building site /’bildiɳ sait/ |
công trường xây dựng |
basement of tamped concrete |
móng bằng bê tông |
concrete /’kɔnkri:t/ |
bê tông |
chimney /’tʃimni/ |
ống khói (lò sưởi) |
floor /floor/ |
tầng |
ground floor (hoặc first floor nếu là Anh Mỹ) |
tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) |
brick wall /brik wɔ:l/ |
tường gạch |
carcase /’kɑ:kəs/ |
khung sườn |
cement /si’ment/ |
xi măng |
plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ |
sàn lát ván |
first floor (second floor nếu là Anh Mỹ) |
lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc) |
upper floor |
tầng trên |
Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng về các công việc cụ thể cũng như các hệ thống trong ngành xây dựng. Từ thiết kế, kết cấu cho đến thi công, đo đạc, bảo trì công trình đều nằm gọn trong bảng từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng sau đây:
Từ tiếng Anh |
Nghĩa |
Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/ |
khoan đất |
Architecture /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/ |
kiến trúc |
Mechanics /mə’kæn·ɪks/ |
cơ khí |
Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/ |
nguồn nước |
Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/ |
thoát nước |
Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/ |
hệ thống thông gió |
Interior /ɪn’tɪə.ri.ər/ |
nội thất |
Survey /’sɜ:.veɪ/ |
khảo sát, đo đạc |
Structure /strʌk.tʃər/ |
kết cấu |
Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/ |
điện |
Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/ |
hệ thống cấp nước |
Sewage /’su:.ɪdʒ/ |
nước thải |
Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/ |
hệ thống sưởi |
Landscaping /’lænd.skeɪp/ |
ngoại cảnh |
Còn một mảng kiến thức nữa hay bị mọi người lãng quên khi học tiếng Anh trong xây dựng và kiến trúc, đó là từ vựng chỉ các vị trí nhân sự tại công trường. Nếu như khi học từ vựng chủ đề nghề nghiệp, chúng ta chỉ biết chung chung “engineer” là kỹ sư hay “architect” là kiến trúc sư thì từ vựng tiếng Anh xây dựng dưới đây sẽ cho bạn những danh từ cụ thể hơn rất nhiều:
– Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
– Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
– Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
– Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
– Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
– Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
– Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
– Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
– Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
– Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
– Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
– Mate /meit/: Thợ phụ
– Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
– Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
– Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
– Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
– Welder /weld/: Thợ hàn
Bài viết liên quan
8. Lưu mã vận dụng và sao chép công tác tương tự đã được thực hiện trước
Phần mềm cho phép lưu các công tác vận dụng để thực hiện cho các lần sau hoặc sao chép 1 công tác đã thực hiện trước đó để giảm thời gian thiết lập lại
7. Thiết lập nhật nhật ký thi công theo R3, R7 vào nghiệm thu xây dựng 360
Để thực hiện được được công tác nghiệm thu bê tông về R7, R3 phục vụ cho các công việc cần phải nghiệm thu sớm hơn so với tiêu chuẩn người dùng có thể sửa lại thủ công hoặc chuột phải để thực hiện công tác này
6. Tách gộp công tác nghiệm thu theo yêu cầu của người dùng vào nghiệm thu xây dựng 360
Khi người dùng cần chia khối lượng thanh toán thành nhiều lần nghiệm thu hoặc gộp các đầu việc nghiệm thu lại để nghiệm thu 1 lần như công tác ván khuôn, thép ... thì cần thực hiện chi tiết theo video
5. Nhập đầu việc thi công và thời gian nghiệm thu vào phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
Hướng dẫn chức năng tìm kiếm đầu việc ghiệm thu, khối lượng và thời gian nghiệm thu vào phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
2. Hướng dẫn đọc file excel khi chỉ có 1 bảng thanh toán và không có mã hiệu công tác bằng ntxd360
Nhiều trường hợp người dùng không có bảng dự toán, mã hiệu công tác mà chỉ có file excel dự thầu hoặc thanh toán thì có thể thực hiện từng bước 1 theo video để lấy đầy đủ số liệu làm hồ sơ nghiệm thu QLCL và thanh toán 3a, thanh toán 04 và quyết toán khối lượng
1. Hướng dẫn làm 1 bộ hồ sơ nghiệm thu thanh toán và QLCL đầy đủ
Hướng dẫn thao tác cơ bản, đơn giản nhất để hoàn thành 1 bộ hồ sơ nghiệm thu, thanh toán bằng phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
Tổng hợp các video hướng dẫn phần mềm nghiệm thu xây dựng 360
Tổng hợp tất tần tật video hướng dẫn phần mềm nghiệm thu xây dựng 360, trọn bộ hồ sơ quản lý chất lượng