Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Bê tông là một chất liệu quen thuộc và không thể thiếu trong xây dựng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng nghiệm thu xây dựng cập nhập những thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng về bê tông sau đây nhé, hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho bạn.
- Concrete: bê tông
- Acid-resisting concrete: bê tông chịu axit
- Aerated concrete: bê tông xốp
- Air-entrained concrete: bê tông có phụ gia tạo bọt
- Air-placed concrete: bê tông được phun
- Architectural concrete: bê tông dùng để trang trí
- Armoured concrete: bê tông cốt thép
- Ballast concrete: bê tông đá dăm
- Breeze concrete: bê tông bụi than cốc
- Broken concrete: bê tông dăm, bê tông vỡ
- Buried concrete: bê tông bị phủ đất
- Bush-hammered concrete: bê tông được đàn bằng búa
-Cast concrete: bê tông đúc
-Cellular concrete: bê tông tổ ong
-Cement concrete: bê tông xi măng
-Chuting concrete: bê tông dạng lỏng
-Cinder concrete: bê tông xỉ
-Cobble concrete: bê tông cuội sỏi
-Commercial concrete: bê tông trộn sẵn
-Continuous concrete: bê tông liền khối
-Cyclopean concrete: bê tông đá hộc
-De-aerated concrete: bê tông (đúc trong) chân không
-Dense concrete: bê tông nặng
-Dry concrete: bê tông trộn khô
-Early strenght concrete: bê tông mau cứng
-Fibrous concrete: bê tông dạng sợi
-Fine concrete: bê tông mịn
-Fly-ash concrete: bê tông bụi tro
-Foam concrete: bê tông bọt
-Fresh concrete: bê tông mới đổ
-Gas concrete: bê tông dạng xốp
-Glass concrete: bê tông thủy tinh
-Glavel concrete: bê tông (cốt liệu) sỏi
-Glazed concrete: bê tông trong suốt
-Granolithic concrete: bê tông granit
-Green concrete: bê tông mới đổ
-Gunned concrete: bê tông phun
-Gypsum concrete: bê tông thạch cao
-Hard rock concrete: bê tông đá cứng
-Hardenet concrete: bê tông đã đông cứng
-Haydite concrete: bê tông keramit
-Heaped concrete: bê tông chưa đầm
-Heat-resistant concrete: bê tông chịu được nhiệt
-High slump concrete: bê tông chảy
-Hooped concrete: bê tông cốt thép vòng
-Insulating concrete: bê tông cách nhiệt
-Light-weight concrete: bê tông nhẹ
-Lime concrete: bê tông vôi
-Liquid concrete: bê tông dạng lỏng
-Mass concrete: bê tông không cốt thép
-Matured concrete: bê tông đã cứng
-Monolithic concrete: bê tông liền khối
-Nailable concrete: bê tông đóng đinh được
-Non-fines concrete: bê tông hạt thô
-Off-form concrete: bê tông còn trong ván khuôn
-Permeable concrete: bê tông không thấm
-Plain concrete: bê tông thường (trơn)
-Plaster concrete: bê tông thạch cao
-Plastic concrete: bê tông nhựa dẻo
-Prestressed concrete: bê tông ứng lực trước
-Pumice concrete: bê tông đá bọt
-Pump concrete: bê tông bơm
-Puaking concrete: bê tông dẻo
-Rammed concrete: bê tông đầm
-Ready-mixed concrete: bê tông đã được trộn sẵn
-Refractory concrete: bê tông chịu được nhiệt
-Reinforced concrete: bê tông cốt thép
-Retempered concrete: bê tông trộn lại
-Rubbed concrete: bê tông mài mặt
-Rubble concrete: bê tông đá hộc
-Sand-blasted concrete: bê tông được mài bóng bề mặt
-Slag concrete: bê tông xỉ
-Sprayed concrete: bê tông phun
-Stamped concrete: bê tông đầm
-Steamed concrete: bê tông đã bốc hơi nước
-Steel concrete: bê tông cốt thép
-Stone concrete: bê tông đá dăm
-Tamped concrete: bê tông đầm
-Tar concrete: bê tông nhựa đường
-Trass concrete: bê tông puzolan
-Vacuum concrete: bê tông chân không
-Vibrated concrete: bê tông đầm rung
-Water cured concrete: bê tông dưỡng hộ trong nước
-Zonolite concrete: bê tông zônôlit (bê tông không thấm nước)
Bài viết liên quan
Quy định về quản lý nhà ở riêng lẻ mới nhất hiện nay
Phần mềm nghiệm thu xây dựng 360 gửi tới Qúy bạn đọc bài viết Hướng dẫn quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ. Để tìm hiểu thêm bạn đọc có thể tham khảo Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
Nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 (Phương - VKT)
Video Phân tích 10 nội dung mới đáng chú ý của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về QLDA đầu tư xây dựng
Quy định mới về đấu thầu qua mạng bắt đầu có hiệu lực mới nhất
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu
Báo cáo kết quả thẩm định báo cáo Kinh tế kỹ thuật theo Nghị định 15 về Quản Lý Dự Án (Phương - VKT)
Chi tiết về Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (không có mẫu cho Báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật của cơ quan chuyên môn trực thuộc Người quyết định đầu tư).
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P3
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 3
Điều 41 (Nghị định 59/2015). Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Điều 57. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Điều 77 (Nghị định 59/2015). Xử lý chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 3 (Nghị định 42/2017). Quy định chuyển tiếp
Điều 4 (Nghị định 100/2018). Xử lý chuyển tiếp
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P2
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 2
Điều 12 (Nghị định 59/2015). Phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng
Điều 14 (Nghị định 59/2015). Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở
Điều 12 (Nghị định 46/2015). Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 21 (Nghị định 46/2015). Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 28 (Nghị định 59/2015). Nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng
So sánh Nghị Định 15/2021 và Nghị Định 59/2015 về Quản lý dự án (Nguyễn Hồng Hà) P1
So sánh Nghị định 15/2021 với 59/2015 và Nghị định 100/2018 - Phần 1
Điều 6. Trình tự đầu tư xây dựng
2. Dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm (Điều 5 Nghị định 59/2015)
3. (Khoản 3 Điều 1 Nghị định 42/2017). Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Hướng dẫn chi tiết cho nguồi làm quản lý dự án cả về nội dung và cách thức thực hiện đến biểu mẫu
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 10)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 10 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 9)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 9 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 8)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 8 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 7)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 7 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 6)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 6 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 5)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới quý bạn đọc phần 5 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư ( part 4)
Phần mềm Nghiệm Thu Xây Dựng 360 tiếp tục chia sẻ tới Quý bạn đọc phần 4 trong chuổi từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng