QUYỂN 6: TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG - Phần 3
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
TT |
Tên Tiêu chuẩn |
Ký hiệu |
1 |
Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến – Giới hạn và phương pháp đo |
TCVN 7189:2009 |
2 |
Công nghệ thông tin - Hệ thống quản lý an toàn thông tin – Các yêu cầu |
TCVN ISO/IEC 27001:2009 ISO/IEC 27001:2005 |
3 |
Công nghệ thông tin – Khuôn dạng chứng thư số |
TCVN 8066:2009 |
4 |
Công nghệ thông tin – Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi |
TCVN 8067:2009 |
5 |
Bộ thích ứng thuê bao đa phương tiện (MTA) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8076:2009 |
6 |
Thiết bị thu phát trên đường dây thuê bao số không đối xứng (ADSL) 2 và 2+ - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8077:2009 |
7 |
Thiết bị cổng thoại IP dùng cho mạng điện thoại công cộng (IP Gateway) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8078:2009 |
8 |
Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s |
TCVN 8236:2009 |
9 |
Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s |
TCVN 8237:2009 |
10 |
Mạng viễn thông – Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt |
TCVN 8238:2009 |
11 |
Thiết bị đầu cuối viễn thông – Thiết bị Fax nhóm 3 |
TCVN 8239:2009 |
12 |
Thiết bị đầu cuối viễn thông - Thiết bị đầu cuối tương tự sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng điện thoại công cộng (PSTN) – Yêu cầu điện thanh |
TCVN 8240:2009 |
13 |
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-2 : Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện |
TCVN 8241-4-2:2009 |
14 |
Tương thích điện từ - Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến |
TCVN 8241-4-3:2009 |
15 |
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-5 : Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với xung |
TCVN 8241-4-5:2009 |
16 |
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6 : Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến |
TCVN 8241-4-6:2009 |
17 |
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-8 : Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn |
TCVN 8241-4-8:2009 |
18 |
Tương thích điện từ - Phần 4-11 : Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với các hiện tượng sụt áp, gián đoạn ngắn và biến đổi điện áp |
TCVN 8241-4-11:2009 |
19 |
Dịch vụ điện thoại VoIP – Các yêu cầu |
TCVN 8068:2009 |
20 |
Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS-Các yêu cầu |
TCVN 8069:2009 |
21 |
Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông tin khí tượng và hàng hải- Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8070:2009 |
22 |
Công trình viễn thông - Quy tắc thực hành chống sét và tiếp đất |
TCVN 8071: 2009 |
23 |
Mạng viễn thông – Giao thức IPv4 |
TCVN 8072:2009 |
24 |
Mạng viễn thông - Đặc tính kỹ thuật của đồng hồ chuẩn sơ cấp |
TCVN 8073:2009 |
25 |
Dịch vụ fax trên mạng điện thoại công cộng – Các yêu cầu |
TCVN 8074:2009 |
26 |
Mạng viễn thông – Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập |
TCVN 8075:2009 |
27 |
Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu về tương thích điện từ |
TCVN 8235:2009 |
28 |
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 8665:2011 |
29 |
Thiết bị nguồn -48 VDC dùng cho thiết bị viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8687:2011 |
30 |
Mạng viễn thông - Hệ thống báo hiệu số 7 – Yêu cầu kỹ thuật cơ bản phần ISUP |
TCVN 8690 : 2011 |
31 |
Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8691:2011 |
32 |
Mạng viễn thông - Hệ thống báo hiệu R2 – Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
TCVN 8692:2011 |
33 |
Thiết bị điện thoại thẻ - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8795:2011 |
34 |
Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8699:2011 |
35 |
Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8700:2011 |
36 |
Thiết bị SET-TOP BOX trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8666-2011 |
37 |
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn- Quy tắc thực hành Quản lý an toàn thông tin |
TCVN ISO/IEC 27002:2011 |
38 |
Dịch vụ truyền hình cáp số theo tiêu chuẩn DVB-C - Tín hiệu tại điểm kết nối thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8688-2011 |
39 |
Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định - Các yêu cầu |
TCVN 8689 -2011 |
40 |
Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo |
TCVN 8693-2011 |
41 |
Sách - Yêu cầu chung |
TCVN 8694-2011 |
42 |
Công nghệ thông tin - Quản lý dịch vụ - Phần 1: Các yêu cầu |
TCVN 8695-1- 2011 |
43 |
Công nghệ thông tin - Quản lý dịch vụ - Phần 2: Quy tắc thực hành |
TCVN 8695-2-2011 |
44 |
Mạng viễn thông – Cáp sợi quang vào nhà thuê bao –Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8696:2011 |
45 |
Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao –Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8697:2011 |
46 |
Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng thông tin CAT.5, CAT.5E –Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8698:2011 |
47 |
Điểm truy cập internet công cộng- Các yêu cầu kỹ thuật hỗ trợ người già và người khuyết tật tiêp cận và sử dụng |
TCVN 8701: 2011 |
48 |
Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 1: Các phép đáng giá ngoài |
TCVN 8702:2011 |
49 |
Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 2: Các phép đáng giá trong |
TCVN 8703:2011 |
50 |
Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 3: Các phép đáng giá chất lượng người sử dụng |
TCVN 8704:2011 |
51 |
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 1: Tổng quát |
TCVN 8705:2011 |
52 |
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 2: Quy trình dành cho bên đánh giá |
TCVN 8706:2011 |
53 |
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 3: Quy trình dành cho người phát triển |
TCVN 8707:2011 |
54 |
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 4: Quy trình dành cho người mua sản phẩm |
TCVN 8708:2011 |
55 |
Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 1: Giới thiệu và mô hình tổng quát |
TCVN 8709-1:2011 ISO/IEC 15408-1:2009 |
56 |
Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 2: Các thành phần chức năng an toàn |
TCVN 8709-2:2011 ISO/IEC 15408-2:2008 |
57 |
Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 3: Các thành phần đảm bảo an toàn |
TCVN 8709-3:2011 ISO/IEC 15408-3:2008 |
58 |
Thiết bị trong hệ thông phân phối cáp tín hiệu truyền hình- Yêu cầu về tương thích điện từ |
TCVN 9373: 2012 |
59 |
Mạng Viễn Thông – Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số phân theo phân cấp 2048 kbit/s |
TCVN 9374: 2012 |
60 |
Mạng viễn thông- Giao diện nút mạng STM-n theo phân cấp số đồng bộ SDH- Đặc tính kỹ thuật |
TCVN 9375: 2012 |
61 |
Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông |
TCVN 9250:2012 |
62 |
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Các yêu cầu cơ bản |
TCVN 9247:2012 |
63 |
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác sử dụng đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF) |
TCVN 9248:2012 |
64 |
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế |
TCVN 9249:2012 |
65 |
Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6)- Phần 1: Quy định kỹ thuật |
TCVN 9802-1 : 2013 |
66 |
Chất lượng truyền dẫn điện thoại- Gắn kết thiết bị trợ thính với máy điện thoại |
TCVN 9803 : 2013 |
67 |
Chất lượng dịch vụ video thoại tốc độ thấp sử dụng cho trao đổi ngôn ngữ ký hiệu và đọc môi thời gian thực |
TCVN 9804 : 2013 |
68 |
Cáp sợi quang- Cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) dọc theo đường dây điện lực- Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10250:2013 |
69 |
Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong các tòa nhà- Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10251:2013 |
70 |
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn-Quản lý rủi ro an toàn thông tin |
TCVN 10295:2014 ISO/IEC 27005:2011 |
71 |
Cáp đồng trục trong mạng phân phối tín hiệu truyền hình cáp- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 10296:2014 |
72 |
Phiến đấu dây CAT5/CAT5E- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 10297:2014 |
73 |
Tín hiệu truyền hình internet-Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10298:2014 |
74 |
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm - Các quá trình vòng đời phần mềm |
TCVN 10539:2014 |
75 |
Kỹ thuật phần mềm - Yêu cầu và đánh giá chất lượng sản phẩm phần mềm - Yêu cầu chất lượng và hướng dẫn kiểm tra sản phẩm phần mềm sẵn sàng phổ biến và thương mại hóa(COTS) |
TCVN 10540:2014 |
76 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn thông tin |
TCVN 10541:2014 |
77 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý an toàn thông tin - Đo lường |
TCVN 10542:2014 |
78 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý an toàn trao đổi thông tin liên tổ chức, liên ngành |
TCVN 10543:2014 |
79 |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an toàn - An toàn mạng - Phần 3: Các kịch bản kết nối mạng tham chiếu - Nguy cơ, kỹ thuật thiết kế và các vấn đề kiểm soát |
TCVN 9801-3:2014 |
80 |
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 2: Kiến trúc địa chỉ IPv6 |
TCVN 9802-2:2015 |
81 |
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 3: Giao thức phát hiện nút mạng lân cận |
TCVN 9802-3:2015 |
82 |
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 4: Giao thức phát hiện MTU của tuyến |
TCVN 9802-4:2015 |
83 |
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 1: Kiểm tra giao thức phát hiện nút mạng lân cận |
TCVN 10906-1:2015 |
84 |
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 2: Kiểm tra giao thức phát hiện MTU của tuyến. |
TCVN 10906-2:2015 |
85 |
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện |
TCVN 7909-4-2:2015 |
86 |
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến |
TCVN 7909-4-3:2015 |
87 |
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số vô tuyến |
TCVN 7909-4-6:2015 |
88 |
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp |
TCVN 7909-4-8:2015 |
89 |
Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 1: Đặc tả giao thức |
TCVN 11237-1:2015 |
90 |
Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 2: Dịch vụ DHCP không giữ trạng thái cho Ipv6 |
TCVN 11237-2:2015 |
91 |
Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 3: Các tùy chọn cấu hình DNS |
TCVN 11237-3:2015 |
92 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - An toàn mạng - Phần 2: Hướng dẫn thiết kế và triển khai an toàn mạng |
TCVN 9801-2:2015 |
93 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hệ thống quản lý an toàn thông tin - Tổng quan và từ vựng |
TCVN 11238:2015 |
94 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quản lý sự cố an toàn thông tin |
TCVN 11239:2015 |
95 |
Tương thích điện từ (EMC) Phần 1-2: Quy định chung – Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ |
TCVN 7909-1-2:2016 IEC/TS 61000-1-2:2008 |
96 |
Mạng viễn thông – Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 11298-1:2016 |
97 |
Kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm – Yêu cầu truyền tải |
TCVN 11300:2016 |
98 |
Mạng truy cập quang thụ động GPON – Lớp tiện ích truyền tải vật lý |
TCVN 11301:2016 |
99 |
Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 – Yêu cầu chất lượng |
TCVN 11302:2016 |
100 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Đánh giá an toàn sinh trắc học |
TCVN 11385:2016 |
101 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Phương pháp đánh giá an toàn công nghệ thông tin |
TCVN 11386:2016 |
102 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 1: Tổng quan |
TCVN 11393-1:2016 ISO/IEC 13888-1:2009 |
103 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng |
TCVN 11393-2:2016 ISO/IEC 13888-2:2009 |
104 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 3: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật bất đối xứng |
TCVN 11393-3:2016 ISO/IEC 13888-3:2009 |
105 |
Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in màu và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in |
TCVN 11789:2017 ISO/IEC 19798:2007 |
106 |
Công nghệ thông tin - Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in ảnh điện đơn sắc và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in |
TCVN 11790:2017 ISO/IEC 19752:2004 |
107 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thông tin |
TCVN ISO/IEC 27006:2017 ISO/IEC27006:2015 |
108 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn quản lý an toàn thông tin cho dịch vụ tài chính |
TCVN ISO/IEC 27015:2017 ISO/IEC 27015:2012 |
109 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đảm bảo sự sẵn sàng về công nghệ thông tin và truyền thông cho tính liên tục của hoạt động |
TCVN ISO/IEC 27031:2017 ISO/IEC 27031:2011 |
110 |
Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 8:Truyền tải các nội dung mã hóa theo chuẩn ISO/IEC 14496 trên mạng IP |
TCVN ISO/IEC 11795-8:2017 ISO/IEC 14496-8:2004 |
111 |
Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 14: Định dạng tệp MP4 |
TCVN 11795-14:2017 ISO/IEC 14496-14:2003 WITH AMENDMENT 5:2014 |
112 |
Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 17: Tạo dòng định dạng văn bản |
TCVN 11795-17:2017 ISO/IEC 14496-117:2006 |
113 |
TCVN về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 - Phần mềm tham chiếu |
TCVN 11777-5:2017 ISO/IEC 15444-5:2015 |
114 |
Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 - Các công cụ tương tác, các giao thức và API |
TCVN 11777-9:2017 ISO/IEC 15444-9:2005 WITH AMENDMENT 1:2006 WITH AMENDMENT 2:2008 WITH AMENDMENT 3:2008 WITH AMENDMENT 4:2014 WITH AMENDMENT 5:2014 |
115 |
Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 - Phần mở rộng đối với dữ liệu ba chiều |
TCVN 11777-10:2017 ISO/IEC 15444-10:2011 |
116 |
Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 5: Giao thức phát hiện đối tượng nghe multicast |
TCVN 9802-5:2017 |
117 |
Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) - Sự phù hợp của giao thức - Phần 3: Kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật IPv6 |
TCVN 10906-3:2017 |
118 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin - Phần 1:Giới thiệu và khái niệm |
TCVN 11778-1:2017 ISO/IEC TR 15443-1:2012 |
119 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin - Phần 2: Phân tích |
TCVN 11778-2:2017 ISO/IEC TR 15443-2:2012 |
120 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý an toàn thông tin |
TCVN 11779:2017 ISO/IEC 27007:2011 |
121 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn về an toàn không gian mạng |
TCVN 11780:2017 ISO/IEC 27032:2012 |
122 |
An toàn hệ thống bảo mật DNS (DNSSEC) - Thay đổi trong giao thức |
TCVN 11818:2017 |
123 |
Khối truy nhập có điều kiện dùng trong truyền hình kỹ thuật số - Yêu cầu kỹ thuật đối với giao diện chung mở rộng (CI PLUS) |
TCVN 11819:2017 |
124 |
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ |
TCVN 11930:2017 |
125 |
Các yêu cầu bảo mật DNS (DNSSEC) |
TCVN 12044:2017 |
126 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Ngữ cảnh xác thực cho sinh trắc học |
TCVN 12042:2017 |
127 |
Khuôn dạng dữ liệu trao đổi mô tả sự cố an toàn mạng |
TCVN 12043:2017 |
128 | Thông tin địa lý-Khung dữ liệu ảnh, ô lưới và phủ | TCVN 12154:2018 |
129 | Thông tin địa lý-Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý | TCVN 12155:2018 |
130 | Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ – Phần 1: Đối tượng và hồ sơ | TCVN 12199-1:2018 |
131 | Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ – Phần 2: Các quy trình quản lý | TCVN 12199-2:2018 |
132 | Công nghệ thông tin – Quy trình số hoá và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 2D | TCVN 12200:2018 |
133 | Công nghệ thông tin - Quy trình số hoá và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 3D | TCVN 12201:2018 |
134 | Thông tin địa lý - Tài liệu Ngữ cảnh bản đồ trên nền web | TCVN 12263:2018 |
135 | Thông tin địa lý - Dịch vụ vùng dữ liệu trên nền web | TCVN 12264:2018 |
136 | Thông tin địa lý - Biểu diễn vị trí điểm địa lý bằng tọa độ |
TCVN 12265:2018 ISO 6709:2008 |
137 | Thông tin địa lý - Giao diện máy chủ bản đồ trên nền web |
TCVN 12266:2018 ISO 19128:2005 |
138 | Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần mở rộng |
TCVN 11777-2:2018 ISO/IEC 15444-2:2004 WITH AMENDMENT 2:2006 WITH AMENDMENT 3:2015 WITH AMENDMENT 4:2015 |
139 | Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Định dạng tệp hình ảnh phức hợp |
TCVN 11777-6:2018 ISO/IEC 15444-6:2013 |
140 | Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Bảo mật JPEG 2000 |
TCVN 11777-8:2018 ISO/IEC 15444-8:2007 WITH AMENDMENT 1:2008 |
141 | Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Mạng không dây |
TCVN 11777-11:2018 ISO/IEC 15444-11:2007 WITH AMENDMENT 1:2013 |
142 | Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Bộ mã hóa JPEG 2000 mức đầu vào |
TCVN 11777-13:2018 ISO/IEC 15444-13:2008 |
143 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Đánh giá an toàn hệ thống vận hành |
TCVN 12210:2018 ISO/IEC TR 19791:2008 |
144 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn chuyên gia đánh giá về kiểm soát an toàn thông tin |
TCVN 27008:2018 ISO/IEC TR 27008:2008 |
145 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã hóa có sử dụng xác thực | TCVN 12197:2018 ISO/IEC 19772:2009 |
146 | Thông tin và tư liệu - Định danh số cho đối tượng | TCVN 12198:2018 ISO 26324:2012 |
147 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho trình duyệt Web | TCVN 12637:2019 |
148 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Nguyên tắc và quy trình điều tra sự cố | TCVN ISO/IEC 27043:2019 ISO/IEC 27043:2015 |
149 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đảm bảo sự phù hợp và đầy đủ của phương pháp điều tra sự cố | TCVN ISO/IEC 27041:2019 ISO/IEC 27041:2015 |
150 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn xác định, tập hợp, thu nhận và bảo quản bằng chứng số |
TCVN ISO/IEC 27037:2019 ISO/IEC 27037:2012 |
151 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hệ thống quản lý an toàn thông tin - Các yêu cầu | TCVN ISO/IEC 27001:2019 ISO/IEC 27001:2013 |
152 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho thiết bị tường lửa lọc lưu lượng có trạng thái | TCVN 12819:2020 |
153 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho chức năng phòng chống xâm nhập trên thiết bị tường lửa/thiết bị mạng | TCVN 12820:2020 |
154 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho thiết bị lưu trữ di động | TCVN 12821:2020 |
155 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho hệ quản trị cơ sở dữ liệu | TCVN 12822:2020 |
156 | Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin | TCVN ISO/IEC 27002:2020 ISO/IEC 27002:2013 (*) |
157 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 4: Kiểm tra giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái | TCVN 10906-4:2020 |
158 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 6: Giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái IPv6 | TCVN 9802-6:2020 |
159 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Kiểm tra tuân thủ IPv6 của thiết bị định tuyến biên khách hàng | TCVN 12893 :2020 |
160 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức - Phần 5: Kiểm tra giao thức bản tin điều khiển Internet | TCVN 10906-5:2020 |
161 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 7: Giao thức bản tin điều khiển Internet | TCVN 9802-7:2020 |
162 |
Công nghệ thông tin –Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh –Các hệ thống |
TCVN 11795-1:2020 ISO/IEC 14496 - 1:2010 |
163 | Công nghệ thông tin –Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 -Phần 1:Hệ thống mã hóa lõi |
TCVN 11777- 1:2020 ISO/IEC 15444 -1:2019 |
164 |
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm –Kiểm thử phần mềm –Phần 1: Khái niệm và định nghĩa |
TCVN 12849 -1:2020 ISO/IEC/IEEE 29119 -1:2013 |
165 |
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm –Kiểm thử phần mềm –Phần 2: Quy trình kiểm thử |
TCVN 12849-2:2020 ISO/IEC/IEEE 29119 -2:2013 |
166 |
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm –Kiểm thử phần mềm –Phần 3: Tài liệu kiểm thử |
TCVN 12849-3:2020 ISO/IEC/IEEE 29119 3:2013 |
167 |
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm –Kiểm thử phần mềm – Phần 4: Kỹ thuật kiểm thử |
TCVN 12849 - 4:2020 ISO/IEC/IEEE 29119 -4:2015 |
Nguồn: Vụ Khoa học và Công nghệ
___________________
Tải phần mềm nghiệm thu, hoàn công 360:
Nếu có khó khăn trong tải về vui lòng liên hệ:
Bài viết liên quan