Quy trình lắp dựng thi công kết cấu thép nhà xưởng công nghiệp
Để đảm bảo tính an toàn cũng như chất lượng của công trình, quy trình lắp dựng nhà thép tiền chế được thực hiện theo đúng trình tự các bước như sau:
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Socket : Đầu nối thẳng, măng sông, khâu nối
Female socket : Đầu nối ren trong,măng sông ren trong
Male socke : Đầu nối ren ngoài, măng sông ren ngoài, khâu nối ren ngoài
Wye : Ba chạc 45 độ, chữ Y, Tê xiên
Tee 90 : Ba chạc 90 độ, Tê đều, Tê vuông
Elbow 90 : Nối góc 90 độ, Cút 90 độ, Cút Vuông, Co 90
Elbow 45 : Nối góc 45 độ, chếch 135 độ, Lơi
Reduced : Đầu nối CB, Côn hạ bậc, Côn thu
Female elbow 90 : Nối góc 90 ren trong, Cút ren trong, Co ren trong
Male elbow 90 : Nối góc 90 ren ngoài, Cút ren ngoài, Co ren ngoài
Reduced tee : Ba chạc 90 CB, Tê thu
Reduced bush : Bạc chuyển bậc, Côn đồng tâm
cleanout : Bịt xả thông tắc, nắp thông hơi
End Cap : Đầu bịt ống, nắp bịt ống
PVC solvent cement : Keo PVC, keo dán ống PVC
Clamp saddled : Đai khởi thuỷ
Flange : Đầu nối bằng bích, mặt bích nhựa
Steel backing ring : Vành bích, mặt bích thép
Adaptor : zắc co, đầu nối zen
P trap with cleanout plug : Si Phong, Con mèo
Gasket : Zoăng cao su
adjusting valve : van điều chỉnh
air-operated valve : van khí nén
alarm valve : van báo động
amplifying valve : đèn khuếch đại
angle valve : van góc
automatic valve : van tự động
auxiliaty tank : bình phụ; thùng phụ
back valve : van ngược
balanced needle valve : van kim cân bằng
balanced valve : van cân bằng
ball and lever valve : van hình cầu-đòn bẩy
ball valve : van hình cầu, van kiểu phao
bleeder valve : van xả
borehold : bãi giếng (gồm nhiều giếng nước )
bottom discharge valve : van xả ở đáy
brake valve : van hãm
bucket valve : van pit tông
butterfly valve : van bớm; van tiết lưu
by-pass valve : van nhánh
catch tank : bình xả
charging tank : bình nạp
charging valve : van nạp liệu
check valve : van cản; van đóng; van kiểm tra
clack valve : van bản lề
clapper valve : van bản lề
clarifying tank : bể lắng, bể thanh lọc
collecting tank : bình góp, bình thu
collector well : Giếng thu nước (cho nước ngầm)
compartmented tank : bình chứa nhiều ngăn, thùng nhiều ngăn
compensation valve : van cân bằng, van bù
compression valve : van nén
conical valve : van côn, van hình nón
control valve : van điều chỉnh; van kiểm tra;
cup valve : van hình chén
cut-off valve : van ngắt, van chặn
delivery valve : van tăng áp; van cung cấp;
depositing tank : bể lắng bùn
destritus tank : bể tự hoại
diaphragm valve : van màng chắn
digestion tank : bể tự hoại
dip tank : bể nhúng (để xử lý)
direct valve : van trực tiếp
discharge valve : van xả, van tháo
disk valve : van đĩa
distribution pipeline : tuyến ống phân phối (tuyến ống cấp II
distribution valve : van phân phối
dosing tank : thùng định lượng
double-beat valve : van khóa kép, van hai đế
draining valve : van thoát nớc, van xả
drilling valve : van khoan
drinking water supply : Cấp nước sinh hoạt
ejection valve : van phun
electro-hydraulic control valve : van điều chỉnh điện thủy lực
elevated reservoir : Đài chứa nước
elevated tank : tháp nước, đài nước
emergency closing valve : van khóa bảo hiểm
emergency tank : bình dự trữ; bể dự trữ cấp cứu
emptying valve : van tháo, van xả
exhaust tank : thùng xả, thùng thải; ống xả
exhaust valve : van tháo, van xả
expansion tank : bình giảm áp; thùng giảm áp
expansion valve : van giãn nở
feed tank : thùng tiếp liệu; bình tiếp liệu
feed valve : van nạp, van cung cấp
feed-regulating valve : van điều chỉnh cung cấp
filter : bể lọc
flap valve : van bản lề
float tank : bình có phao, thùng có phao
float valve : van phao
flooding valve : van tràn
flowing water tank : bể nước chảy
free discharge valve : van tháo tự do, van cửa cống
fuel valve : van nhiên liệu
gage tank : thùng đong
gas valve : van ga, van khí đốt
gate valve : van cổng
gathering tank : bình góp, bể góp
gauge valve : van thử nước
gauging tank : bình đong, thùng đong
globe valve : van hình cầu
governor valve : van tiết lưu, van điều chỉnh
ground reservoir : Bể chứa xây kiểu ngầm
ground water : nước ngầm
ground water stream : dòng nước ngầm
hand operated valve : van tay
head tank : két nước có áp
hinged valve : van bản lề
holding tank : thùng chứa, thùng gom
hydraulic valve : van thủy lực
injection valve : van phun
inlet valve : van nạp
intake valve : van nạp
interconnecting valve : van liên hợp
inverted valve : van ngược
leaf valve : van lá, van cánh; van bản lề
levelling valve : van chỉnh mức
lift valve : van nâng
main valve : van chính
measuring tank : thùng đong
motor: mô tơ
multiple valve : van nhiều nhánh
mushroom valve : van đĩa
needle valve : van kim
nozzle control valve : van điều khiển vòi phun
operating valve : van phân phối
orifice valve : van tiết lưu;
oulet valve : van xả, van thoát
overflow valve : van tràn
overhead storage water tank : tháp nước có áp
overpressure valve : van quá áp
paddle valve : van bản lề
penstock valve : van ống thủy lực
pilot valve : van điều khiển; đèn kiểm tra
pintle valve : van kim
pipe valve : van ống dẫn
piston valve : van pít tông
plate valve : van tấm
plug valve : van bít
precipitation tank : bể lắng; thùng lắng
pressure operated valve : van áp lực
pressure relief valve : van chiết áp
priming tank : thùng mồi nước, két mồi nước
pump : Máy bơm
pump strainer : Rọ lọc ở đầu ống hút của bơm để ngăn rác
pumping station : trạm bơm
rapid filter : bể lọc nhanh
raw water : Nước thô
raw water pipeline : tuyến ống dẫn nước thô
raw water pumping station : Trạm bơm nước thô, trạm bơm cấp I
rebound valve : van ngược
reducing valve : van giảm áp
reflux valve : van ngược
regulating tank : bình cấp liệu; thùng cấp liệu
regulating valve : van tiết lưu, van điều chỉnh
rejection tank : buồng thải
release valve : van xả
relief valve : van giảm áp, van xả
reservoir : Bể chứa nước sạch
return valve : van hồi lưu, van dẫn về
reverse-acting valve : van tác động ngược
reversing valve : van đảo, van thuận nghịch
revolving valve : van xoay
ribbed tank : bình có gờ,
safety valve : van an toàn, van bảo hiểm
sand tank : thùng cát
screw valve : van xoắn ốc
sediment tank : thùng lắng
sedimentation tank : Bể lắng
selector valve : đèn chọn lọc
self-acting valve : van lưu động
self-closing valve : van tự khóa, van tự đóng
self-sealing tank : bình tự hàn kín
separating tank : bình tách, bình lắng
septic tank : hố rác tự hoại; hố phân tự hoại
servo-motor valve : van trợ động
settling tank : bể lắng
sewage tank : bể lắng nước thải
shut-off valve : van ngắt
slide valve : van trượt
slime tank : bể lắng mùn khoan;
slurry tank : thùng vữa; thùng nước mùn; bể lắng mùn khoan
spring valve : van lò xo
springless valve : van không lò xo
starting valve : van khởi động
steam valve : van hơi
stop valve : van đóng, van khóa
storage tank : thùng chứa, thùng bảo quản, thùng trữ, bể trữstraight-way valve : van thông
suction pipe : ống hút nước
suction valve : van hút
suds tank : bể chứa nước xà phòng
sump tank : bể hứng; hố nước rác, bể phân
supply tank : bể cấp liệu; bể cung cấp
supply valve : van cung cấp, van nạp
surface water : nước mặt
surge tank : buồng điều áp
tailrace surge tank : buồng điều áp có máng thoát;
tempering tank : bể ram, bể tôi
thermostatic control valve : van điều ổn nhiệt
three-way valve : van ba nhánh
throttle valve : van tiết lưu
through-way valve : van thông
transfer valve : van thông; van thoát
transforming valve : van giảm áp, van điều áp
transmission pipeline : tuyến ống truyền tải ( tuyến ống cấp I)
treated water : Nước đã qua xử lý, nước sạch
treated water pumping station : Trạm bơm nước sạch, trạm bơm cấp II
triple valve : van ba nhánh
tube needle valve : van kim
tube valve : van ống
turning valve : van quay
two-way valve : van hai nhánh
underground storage tank : bể chứa ngầm (dưới đất)
vacuum tank : bình chân không; thùng chân không
water bearing stratum (aquifer, aquafer) : Tầng chứa nước
water table (ground water level) : Mực nước ngầm
water tank : thùng nước, bể nước, xitéc nước
water-cooled valve : van làm nguội bằng nước
water-escape valve : van thoát nước; van bảo hiểm
water-storage tank : bể trữ nước.
Nguồn: Toogr hợp từ inter Net
Bài viết liên quan
Quy trình lắp dựng thi công kết cấu thép nhà xưởng công nghiệp
Để đảm bảo tính an toàn cũng như chất lượng của công trình, quy trình lắp dựng nhà thép tiền chế được thực hiện theo đúng trình tự các bước như sau:
Biện pháp lắp dựng Kết cấu thép cho một khung nhà thép điển hình
Quy trình, biện pháp lắp dựng thi công kết cấu thép nhà xưởng công nghiệp
Công tác chuẩn bị thi công đường dây tải điện trên không điện áp 220 KV
ĐƯỜNG DÂY CAO THẾ: Có điện áp từ (110kV- 220 kV đến -500kV): Bị phóng điện khi vi phạm khoảng cách an toàn. Các đường dây này thường sử dụng dây trần, gắn trên cột qua các chuỗi sứ cách điện lắp trên các loại cột
Những điều cần lưu ý khi thi công kết cấu thép sàn 1 lớp
Thép sàn 1 lớp là lớp kết cấu có khả năng chịu lực tải trọng trực tiếp kết hợp dầm và cột làm phần đỡ cho thép sàn
Quy định về hạn chế sự tham gia của nhà thầu theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT
Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT trình bày một số quy định dẫn đến hạn chế sự tham gia của nhà thầu
Hướng dẫn điều chỉnh dự án và chủ trương đầu tư khi bổ sung thêm hạng mục đầu tư
Việc điều chỉnh giá hợp đồng phải thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên, phù hợp với hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và quy định của pháp luật áp dụng cho hợp đồng.
Yêu cầu trong thi công điện nước dân dụng
Là bước đặc biệt quan trọng trong việc xây dựng nhà, công ty, xí nghiệp... Thiết kế và thực hiện kỹ thuật thi công điện nước để có thể đạt được hiệu quả tốt cả về mức độ an toàn và tính thẩm mỹ thì cần có bản vẽ kỹ thuật thiết kế, bố trí thi công hệ thống điện chính xác và phù hợp nhu cầu, yêu cầu kĩ thuật.
Hướng dẫn áp dụng thuế giá trị gia tăng theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP đối với xây dựng, lắp đặt
Ngày 08/4/2022 Bộ Xây dựng đã có văn bản số 1175/BXD-KTXD đề nghị Bộ Tài chính hướng dẫn xác định thuế GTGT trong hoạt động xây dựng theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP nhằm đảm bảo phù hợp với đặc thù của ngành Xây dựng.
Thi công mặt đường láng nhũ tương nhựa đường a xít
Láng nhũ tương nhựa đường a xít mặt đường các loại được thi công theo kiểu láng nhựa một lớp, hai lớp hay ba lớp. Sử dụng kiểu nào là do tư vấn thiết kế quy định. Có thể tham khảo Bảng sau hướng dẫn về các trường hợp sử dụng.
Giám sát, kiểm tra và nghiệm thu mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit
Việc giám sát kiểm tra được tiến hành thường xuyên trước, trong và sau khi làm lớp láng nhũ tương nhựa đường a xít trên các loại mặt đường
8 giai đoạn thi công mặt đường bê tông nhựa
Thi công mặt đường bê tông nhựa là quy trình yêu cầu độ khó và kỹ thuật cao của người thực hiện. Các công đoạn, máy móc chuyên dụng đều phải đảm bảo theo quy chuẩn điều kiện thi công.
Ngày 20 thắng ở thất 2022 Chính Phủ ban hành Nghị định Số: 41/2022/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP, Nghị định số 15/2022/NĐ-CP
Công văn Số: 1037/QĐ-BKHCN công bố tiêu chuẩn TCVN 13567:2022 Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng
Ngày 20 tháng 6 năm 2022 Bộ khoa học và công nghệ ban hành công văn Số: 1037/QĐ-BKHCN Công bố 03 tiêu chuẩn TCVN 13567:2022 Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu
Quy trình thi công và nghiệm thu thảm bê tông đường nhựa
Tùy theo tình hình thi công tại các khu vực lân cận công trường có thể tổ chức thi công rải thảm bê tông nhựa vào ban đêm. riêng công tác cào bóc tùy theo tiến độ có thể tổ chức vào cả ban đêm và ban ngày, tổ chức thi công 02 ca/ngày làm việc để rút ngắn thời gian thi công.
Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng
Ngày 31/5/2022 Bộ Kế hoạch và Đầu tư vừa ban hành Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT V/v quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Thông tư 08 này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.