Hướng dẫn lập dự toán Hồ Chí Minh 2020 theo tờ trình 6321 ngày 10 tháng 6 năm 2020
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 Hướng dẫn nhanh công tác lập dự toán Hồ Chí Minh 2020
huong-dan-lap-du-toan-ho-chi-minh-2020-theo-6321-ngay-10-thang-6-nam-2020
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
1. Vật liệu có sẵn trong bảng cước theo TT12/2021/TT-BXD
2. Vật liệu có cùng cách tính nhưng khác đơn vị
3. Vật liệu không cùng đơ vị và không cùng cách tính trong cước TT12/2021/TT-BXD
[TẢI PHẦN MỀM NGHIỆM THU NHẬT KÝ TỰ ĐỘNG: https://nghiemthuxaydung.com/tai-ban-quyen_c ]
=> Nếu vật liệu đã có sẵn trong bảng của TT12/2021/TT-BXD thì chỉ cần xem đơn vị có phải là 10 (10m3/10 tấn ...) thì chỉ nhập hệ số này mà không quy đổi và không quan tâm trọng lượng của nó
=> Nếu vật liệu không cùng đơn vị thì cần phải đưa về cùng 1 đơn vị là tấn rồi lấy cách tra cước là 10 tấn hay 10 m3 để chia như video là được
Bảng vật liệu riêng được lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD hoặc bảng tham khảo của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006
Số liệu tham khảo ngắn của tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 - 2006 còn đúng các bạn vui lòng lấy trong phụ lục VII của TT12/2021/TT-BXD
Trọng lượng riêng một số loại vật liệu xây dựng
STT | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Thép | 7,85 T/m3 |
2 | Inox 304, Inox 201 | 7,93 T/m3 |
3 | Nhôm | 2,7 T/m3 |
4 | Nước | 1 T/m3 |
5 | Cát nhỏ ( cát đen ) | 1,20 T/m3 |
6 | Cát vừa ( cát vàng ) | 1,40 T/m3 |
7 | Sỏi các loại | 1,56 T/m3 |
8 | Đá đặc nguyên khai | 2,75 T/m3 |
9 | Đá dăm 0,5 - 2cm | 1,60 T/m3 |
10 | Đá dăm 3 - 8cm | 1,55 T/m3 |
11 | Đá hộc 15cm | 1,50 T/m3 |
12 | Gạch vụn | 1,35 T/m3 |
13 | Xỉ than các loại | 0,75 T/m3 |
14 | Đất thịt | 1,40 T/m3 |
15 | Vữa vôi | 1,75 T/m3 |
16 | Vữa tam hợp | 1,80 T/m3 |
17 | Vữa bê tông | 2,35 T/m3 |
18 | Bê tông gạch vỡ | 1,60 T/m3 |
19 | Khối xây gạch đặc | 1,80 T/m3 |
20 | Khối xây gạch có lỗ | 1,50 T/m3 |
21 | Khối xây đá hộc | 2,40 T/m3 |
22 | Bê tông không có cốt thép | 2,20 T/m3 |
23 | Bê tông cốt thép | 2,50 T/m3 |
24 | Bê tông bọt để ngăn cách | 0,40 T/m3 |
25 | Bê tông bọt để xây dựng | 0,90 T/m3 |
26 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao | 1,30 T/m3 |
27 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối | 1,00 T/m3 |
28 | Bê tông rất nặng với gang dập | 3,70 T/m3 |
29 | Bê tông nhẹ với xỉ hạt | 1,15 T/m3 |
30 | Bê tông nhẹ với keramzit | 1,20 T/m3 |
31 | Gạch chỉ các loại | 2,30 kg/ viên |
32 | Gạch lá nem 20x20x1,5 cm | 1,00 kg/ viên |
33 | Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm | 1,10 kg/ viên |
34 | Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm | 1,60 kg/ viên |
35 | Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm | 7,60 kg/ viên |
36 | Gạch thẻ 5x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
37 | Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
38 | Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm | 1,45 kg/ viên |
39 | Gạch hourdis các loại | 4,40 kg/ viên |
40 | Gạch trang trí 20x20x6 cm | 2,15 kg/ viên |
41 | Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm | 0,75 kg/ viên |
42 | Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm | 0,70 kg/ viên |
43 | Gạch men sứ 10x10x0,6 cm | 0,16 kg/ viên |
44 | Gạch men sứ 15x15x0,5 cm | 0,25 kg/viên |
45 | Gạch lát granitô | 56,0 kg/ viên |
46 | Ngói móc | 1,20 kg/ viên |
47 | Ngói máy 13 viên/m2 | 3,20 kg/ viên |
48 | Ngói máy 15 viên/m2 | 3,00 kg/ viên |
49 | Ngói máy 22 viên/m2 | 2,10 kg/ viên |
50 | Ngói bò dài 33 cm | 1,90 kg/ viên |
51 | Ngói bò dài 39 cm | 2,40 kg/ viên |
52 | Ngói bò dài 45 cm | 2,60 kg/ viên |
53 | Ngói vẩy cá | 0,96 kg/ viên |
54 | Tôn sóng dày 0,45mm | 4,50 kg/ m2 |
55 | Ván gỗ dán | 0,65 T/ m3 |
56 | Vôi nhuyễn ở thể đặc | 1,35 T/ m3 |
57 | Carton | 0,50 T/ m3 |
58 | Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III | 1,00 T/ m3 |
59 | Gỗ xẻ nhóm IV | 0,91 T/ m3 |
60 | Gỗ xẻ nhóm VII | 0,67 T/ m3 |
61 | Gỗ xẻ nhóm VIII | 0,55 T/ m3 |
62 | Tường 10 gạch thẻ | 200 kg/m2 |
63 | Tường 10 gạch ống | 180 kg/m2 |
64 | Tường 20 gạch thẻ | 400 kg/m2 |
65 | Tường 20 gạch ống | 330 kg/m2 |
66 | Mái ngói đỏ xà gồ gỗ | 60 kg/m2 |
67 | Mái tôn xà gồ gỗ | 15 kg/m2 |
68 | Mái tôn xà gồ thép | 20 kg/m2 |
69 | Trần ván ép dầm gỗ | 30 kg/m2 |
70 | Trần gỗ dán dầm gỗ | 20 kg/m2 |
71 | Trần lưới sắt đắp vữa | 90 kg/m2 |
72 | Cửa kính khung gỗ | 25 kg/m2 |
73 | Cửa kính khung thép | 40 kg/m2 |
74 | Cửa ván gỗ ( panô ) | 30 kg/m2 |
75 | Cửa thép khung thép | 45 kg/m2 |
76 | Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ | 40 kg/m2 |
77 | Tấm sàn cemboard 16-18mm | 2,75 T/m3 |
Bài viết liên quan
Hướng dẫn lập dự toán Hồ Chí Minh 2020 theo tờ trình 6321 ngày 10 tháng 6 năm 2020
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 Hướng dẫn nhanh công tác lập dự toán Hồ Chí Minh 2020
huong-dan-lap-du-toan-ho-chi-minh-2020-theo-6321-ngay-10-thang-6-nam-2020
Hướng dẫn dự toán Đồng Tháp 2020 nhân công, máy thi công theo Quyết định 40/QĐ-SXD ngày 22/05/2020
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 hướng dẫn bạn tực hiện lập dự toán Đồng Tháp teo công bố Quý II năm 2020
Hướng dẫn lập dự toán theo phương pháp trực tiếp 2020 định mức Thông tư 10, Chi phí TT09, Máy TT11
Phần mềm nghiệm thu quản lý chất lượng 360 hướng dẫn bạn cách lập dự toán theo phương pháp trực tiếp thông dụng nhất 2020
Chi tiết về việc tạm dừng Nghị định 68/2019 tiếp tục sử dụng Nghị định 32/2015 đến cuối năm 2020
Vì sao Nghị định 68/2019/NĐ-CP bị tạm dừng để tiếp tục sử dụng Nghị định 32/2015
Hướng dẫn dự toán Bình Thuận năm 2020 theo quyết định 588/QĐ-SXD&HTKT ngày 11 tháng 3 năm 2020
Phần mềm Quản lý chất lượng 360 hướng dẫn bạn sử dụng dự toán Bình Thuận 2020 theo văn bản mới nhất
Hướng dẫn lập dự toán Đồng Nai 2020 theo Quyết định 79/QĐ-SXD ngày 29/4/2020 máy theo QĐ 78/QĐ-SXD
Phần mềm nghiệm thu hoàn công quyết toán 360 hướng dẫn bạn cách lập dự toán Đồng Nai 2020 mới nhất
Hướng dẫn lập dự toán Hà Tĩnh 2020 theo Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 27/4/2020
Quyết định 47/QĐ-SXD ngày 27/4/2020 sẻ thay thê Công văn số 849/SXD-QLHĐXD ngày 15/4/2020 Hà Tĩnh
Hướng dẫn dự toán Khánh Hòa 2020 áp dụng nhân công QĐ 698 và máy thi công 697/2020
Ngày 31/03/2020 UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành đơn giá nhân công xây dựng và máy thi công theo đúng quy định mới nhất của Nghị định 68/2019/NĐ-CP và Bộ Xây Dựng
Hướng dẫn cách xác định các chi phí theo Thông tư 09/2019/BXD của Nghị định 68/2019/NĐ-CP
Phần 4: Hướng dẫn cách xác định các chi phí theo Thông tư 09/2019/BXD
Hướng dẫn dự toán Quảng Bình 2020 máy theo Quyết định 1060 ngày 8/4/2020 và nhân công 1070 7/4/2020
Nhân công theo QĐ 1070 ngày 7/4/2020 cách tính của TT15/2019/BXD, Máy bù theo QĐ 1060 ngày 8/4/2020 giống cách tính 2112/2017 cách tính giá ca máy sử dụng TT11/2019/BXD, Định mức theo TT10/2019 BXD
Hướng dẫn dự toán Vĩnh Phúc theo văn bản ngày 27 tháng 2 năm 2020 nhân công tạm thời
Hướng dẫn lập dự toán công trình đơn giá Vĩnh Phúc tạm thời 2020
Hướng dẫn lập dự toán theo Nghị Định 68/2019/NĐ-CP và TT09/2019/BXD CHUẨN nhất, đơn giản nhất
Giới thiệu các văn bản cần nghiên cứu để lập dự toán theo NĐ68/2019/NĐ-CP, Giới thiệu về đơn giá nhân công và cách tính nhân công theo TT15/2019/BXD, Giới thiệu về cấu tạo đơn giá máy và cách tính đơn giá máy theo TT11/2019/BXD, Giới thiệu cấu tạo bảng đơn giá xây dựng theo TT09/2019/BXD
Hướng dẫn lập dự toán Quảng Nam 2020 theo quy QĐ710/2020
Phần mềm Nghiệm thu, hoàn công, quyết toán 360 hướng dẫn người lập dự toán Quảng Nam mới nhất 2020
Phần mềm nghiệm thu xây dựng hướng dẫn dự toán Quảng Trị 2020
Để lập được hồ sơ dự toán dự thầu công trình xây dựng đòi hỏi các bạn cần trang bị cho mình rất nhiều kỹ năng; cũng như các kiến thức về thông tư; nghị định để áp dụng cho phù hợp với hồ sơ mời thầu mà chủ đầu tư đưa ra. Bài viết hôm nay Nghiệm Thu xây dựng chuyên sẽ hướng dẫn lập dự toán của tỉnh Quảng Trị 2020 theo thông tư số 348/SXD-QLXD ngày 19/3/2020 tạm thời
Hướng dẫn dự toán An Giang 2020 sử dụng định mức TT10/2019/BXD tạm thời