Định mức xây dựng Thông tư 10 file excel và bảng tính giá ca máy theo Thông tư 11/2019/BXD và list
Bổ xung file excel tra định mức theo TT10/2019/BXD cho ngừời dùng
Danh mục
Bộ phận bán hàng
SĐT: 0787 64 65 68
Zalo: 0971 954 610
SĐT: 0975 866 987
Zalo: 0975 866 987
SĐT: 098 884 9199
Zalo: 098 884 9199
SĐT: 0969 002 448
Zalo: 0969 002 448
Danh sách đại lý
Support online
Ms Thúy
0787 64 65 68
Mr Hòa
0975 866 987
Mr Quyết
098 884 9199
Mr Tiến
0969 002 448
Chiều dày lớp trát trần từ 10 đến 15mm; nếu trát dày hơn phải có biện pháp chống lở bằng cách trát lên lưới thép hay thực hiện trát nhiều lớp.
Chiều dày lớp trát phẳng đối với kết cấu tường thông thường không nên quá 12mm khi trát chất lượng cao hơn - không quá 15mm và chất lượng đặc biệt cao - không quá 20mm.
Khi trát dày hơn 8mm, phải trát làm nhiều lớp, mỗi lớp không dày quá 8mm và không mỏng hơn 5mm (khi trát bằng vữa vôi).
Lấy mũi bay kẻ thành ô trám để tăng độ bám dính giữa các lớp. ô trám có cạnh khoảng 60mm, vạch sâu 2 đến 3mm.
Lớp trát phải phẳng. khi lớp trát trước xe mặt mới trát tiếp lớp sau. Nếu lớp trước đã khô mặt thì phải tưới nước để trát tiếp.
- Nếu trát bằng vữa xi măng, chiều dày mỗi lớp không được quá 5mm. Lớp trát tạo phẳng mặt, không dày quá 2mm. Đối với trát trang trí (trát mài, trát rửa, trát băm…). Cho phép lớp trát cuối cùng dày 5mm. Lớp trát ngoài cũng được thực hiện khi các lớp lót đã đóng rắn.
Bảng 2- Độ sụt của vữa trát
Tên loại vữa trát |
Độ sụt của vữa (cm) |
|
Trát thủ công |
Trát cơ giới |
|
Vữa trát lót |
Từ 6 đến 7 |
Từ 8 đến 9 |
Vữa trát mạng ngoài |
Từ 7 đến 8 |
Từ 9 đến 10 |
Vữa láng (trát gai) |
Từ 8 đến 10 |
Từ 10 đến 14 |
Trát lộ sỏi |
Từ 5 đến 6 |
Từ 10 đến 14 |
Trát mài, trát rửa, trát băm |
Từ 6 đến 7 |
Từ 10 đến 14 |
Trong khi mài có thể bị sứt, lõm do bong, một vài hạt đá. Lấy hốn hợp xi măng trắng, bột đá và màu xoa lên mặt vừa mài cho hết lõm. Chờ 3 hoặc 4 ngày sau mài lại bằng đá mài mịn. Phơi khô mặt đá mài mịn, đánh bóng bằng xi không màu cho lớp xi thấm sâu vào lớp trát.
Bảng 3- Độ sai lệch cho phép của bề mặt trát hoàn thiện
Tên mặt trát hay các ck dẹt |
Trị số sai lệch mặt trát (mm) |
||
Trát đơn giản |
Trát kĩ |
Trát chất lượng cao |
|
Độ không bằng phẳng kiểm tra bằng thước dài 2m |
Số chỗ lồi lõm không quá 3, độ sâu vết lồi lõm <5 |
Số chỗ lồi lõm không quá 2, dộ sâu vết lồi lõm <3 |
Số chỗ lồi lõm không quá 2, độ sâu vết lồi lõm <2 |
Độ sai lệch theo phương thẳng đứng của mặt tường và trần nhà |
<15 suốt chiều dài hay chiều rộng phòng |
<2 trên 1m dài chiều cao và chiều rộng và 10mm trên toàn chiều cao và chiều rộng phòng |
<1 chiều cao hay chiều dày và <5 trên suốt chiều cao hay chiều dài phòng |
Đường nghiên của đường gờ mép tường cột |
<10 suốt chiều cao kết cấu |
<2 trên 1m chiều cao và 5mm trên toàn bộ chiều cao kết cấu |
<1 trên 1m chiều cao và 3mm trên toàn bộ chiều cao kết cấu |
Độ sai lệch bán kính của các phòng lượn công |
10 |
7 |
5 |
Bài viết liên quan
Định mức xây dựng Thông tư 10 file excel và bảng tính giá ca máy theo Thông tư 11/2019/BXD và list
Bổ xung file excel tra định mức theo TT10/2019/BXD cho ngừời dùng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-12:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-12:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành